Theo kết quả sơ bộ, Minh Phu Corp chịu mức thuế lớn nhất 3,27%, trong khi Nha Trang Seafoods có mức thuế thấp nhất 2,50%. 29 công ty chịu mức thuế 2,89%. Mức thuế áp cho các công ty khác của Việt Nam là 25,76%.
Chi tiết mức thuế CBPG sơ bộ cho từng công ty như sau:
Kết quả sơ bộ xem xét hành chính thuế CBPG tôm Việt Nam
giai đoạn từ ngày 1/02/2008 đến 31/01/2009
|
Nhà sản xuất/nhà xuất khẩu
|
Biên độ phá giá trung bình (%)
|
Minh Phu Corp
|
3,27 %
|
Nha Trang Seafoods
|
2,50%
|
BacLieuFis
|
2,89%
|
CP Vietnam
|
2,89%
|
Cadovimex-Vietnam
|
2,89%
|
Cafatex Corp
|
2,89%
|
Camranh Seafoods
|
2,89%
|
Camimex
|
2,89%
|
CATACO
|
2,89%
|
CAFISH
|
2,89%
|
COFIDEC
|
2,89%
|
Cuu Long Seapro
|
2,89%
|
Seaprodex Danang
|
2,89%
|
Gallant Ocean Vietnam
|
2,89%
|
Grobest & I-Mei Industrial (Vietnam) Co., Ltd
|
2,89%
|
Incomfish
|
2,89%
|
Kim Anh Co.Ltd
|
2,89%
|
Minh Hai Jostoco
|
2,89%
|
Sea Minh Hai
|
2,89%
|
SEAPRIMEXCO
|
2,89%
|
Ngoc Sinh Seafoods
|
2,89%
|
Nha Trang Fisco
|
2,89%
|
Phu Cuong Seafood Processing and Import-Export Co., Ltd.
|
2,89%
|
Phuong Nam Co.ltd
|
2,89%
|
Fimex VN
|
2,89%
|
Stapimex
|
2,89%
|
Thuan Phuoc Seafoods and Trading Corporation
|
2,89%
|
UTXI
|
2,89%
|
Viet Foods Co., Ltd. (“Viet Foods”)
|
2,89%
|
Viet Hai Seafood Co., Ltd.
|
2,89%
|
Vinh Loi Import Export Company (“Vimexco”)
|
2,89%
|
Mức thuế cho các công ty khác của Việt Nam
|
25,76 %
|
|
|